1. Các hạng vé máy bay của hãng hàng không Vietjet
Vietjet Air có các hạng vé đa dạng để bạn có thể lựa chọn tùy thuộc vào tài chính và nhu cầu của mình
* Các hạng vé thường xuyên có gồm: Hạng vé Business, hạng vé Skyboss, hạng vé Deluxe và hạng vé Eco
* Hạng vé Promo: Là loại vé chỉ có trong những đợt khuyến mãi của Vietjet Air với mức giá thưởng chỉ bằng ½ hoặc ⅓ giá thị trường.

2. Gợi ý cách chọn hạng ghế trên máy bay phù hợp
Với những khách hàng lần đầu tiên tham gia bay, chắc hẳn sẽ cảm thấy phân vân trong việc lựa chọn hạng ghế. Các hạng ghế trên máy bay đều có những đặc điểm khác nhau, bạn sẽ có những trải nghiệm tốt hơn nếu như chọn được vị trí chỗ ngồi phù hợp với mình.
Hành khách muốn trải nghiệm bay trọn vẹn tiện nghi
Nếu bạn muốn hưởng những dịch vụ tiện ích tốt nhất, hành trình thoải mái tối đa thì chắc chắn hạng ghế Skyboss và Skyboss Business là lựa chọn “số 1” dành cho bạn. Hạng ghế này có chỗ ngồi êm ái, cao cấp, miễn phí suất ăn và nước uống trà đi kèm với các dịch vụ tiện ích hấp dẫn. Vì vậy Skyboss và Skyboss Business sẽ rất phù hợp với các hành khách đặc biệt như phụ nữ mang thai, người cao tuổi, người có sức khỏe yếu, gia đình có trẻ nhỏ, người bay chặng quốc tế hoặc người muốn nghỉ ngơi trong không gian yên tĩnh, người hay bị say máy bay…
Hành khách thường xuyên phải di chuyển
Deluxe là một trong những hạng ghế rất phù hợp với những người phải thường xuyên di chuyển để du lịch, công tác, làm việc. Hạng ghế này có mức giá tầm trung, chất lượng cao hơn hạng ghế tiêu chuẩn, đi kèm nhiều tiện ích linh hoạt và thuận tiện, được tặng kèm gói bảo hiểm chuyến bay nên giúp hành khách có được hành trình bay như ý với mức giá tốt nhất từ nhà Vietjet. Ngoài ra, hành khách sẽ được tùy ý lựa chọn chỗ ngồi yêu thích nếu đặt hạng ghế Deluxe khi bay.
Hành khách muốn bay với giá rẻ nhất
Nếu là một người thích bay với giá rẻ, thậm chí là vé 0 đồng thì bạn không nên bỏ qua hạng ghế Eco của nhà Vietjet. Eco là hạng ghế tiêu chuẩn và có giá cực rẻ được hàng triệu tín đồ yêu thích. Thông qua việc tham gia các chương trình “12h rồi, Vietjet thôi” – Vé bay 0 đồng khung giờ vàng 12h-14h mỗi ngày hay hàng loạt ưu đãi của Vietjet, hành khách còn có thể nhận linh động tìm kiếm các chuyến bay với mức giá thích hợp nhất.
Bạn có thể xem thêm về kinh nghiệm chọn chỗ ngồi trên máy bay cho người bay lần đầu
3. Tóm tắt Điều kiện các hạng vé ( vui lòng xem chi tiết Điều kiện cơ bản về loại vé trong bảng kèm theo phía dưới):

Bao gồm:
Hành lý xách tay: 07kg.
Bảo hiểm Sky Care (chưa áp dụng cho các chuyến bay do Thai Vietjet khai thác).
Chưa bao gồm:
Hành lý ký gửi (tùy chọn)
Suất ăn
Bộ tiện ích 3 trong 1
Chọn trước chỗ ngồi
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình
Chênh lệch tiền vé khi thay đổi (nếu có)

Bao gồm:
Hành lý xách tay: 07kg hoặc 10kg tuỳ vào nhóm đường bay.
Hành lý ký gửi: miễn phí 20 Kg hoặc 40kg tuỳ vào nhóm đường bay
Suất ăn & nước uống tuỳ vào nhóm đường bay
Chọn trước chỗ ngồi yêu thích (khi còn chỗ, không áp dụng các hàng ghế dành cho SkyBoss và Business)
Miễn phí thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình (Thu chênh lệch giá Vé – nếu có)
Bảo hiểm Sky Care (chưa áp dụng cho các chuyến bay do Thai Vietjet khai thác).
Chưa bao gồm:
Bộ tiện ích 3 trong 1

Bao gồm:
Hành lý xách tay: 10kg hoặc 14kg tuỳ vào nhóm đường bay.
Hành lý ký gửi: 30kg hoặc 50kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) tuỳ vào nhóm đường bay
Phòng chờ sang trọng (không áp dụng trên các chuyến bay nội địa Thái Lan và các sân bay có phòng chờ không đạt tiêu chuẩn hoặc đóng cửa trong giờ hoạt động của chuyến bay). Thời gian sử dụng dịch vụ là 03 tiếng trước giờ khởi hành chuyến bay.
Ưu tiên làm thủ tục trước chuyến bay
Ưu tiên phục vụ hành lý
Ưu tiên qua cửa an ninh (tùy theo điều kiện từng sân bay)
Phục vụ đưa đón riêng ra tàu bay (áp dụng trường hợp tàu bay đậu bãi; không áp dụng đối với sân bay không cung cấp dịch vụ xe đưa đón riêng)
Ưu tiên chọn chỗ ngồi trên tàu bay
Thưởng thức ẩm thực tươi ngon suốt chuyến bay.
Bộ tiện ích 3 trong 1 (áp dụng cho chặng bay có thời gian bay thẳng trên 04 tiếng)
Hoàn bảo lưu định danh tiền vé trong vòng 02 (hai) năm kể từ ngày khởi hành dự kiến.
Bảo hiểm Sky Care (chưa áp dụng cho các chuyến bay do Thai Vietjet khai thác).

Bao gồm:
Hành lý xách tay: 18kg.
Hành lý ký gửi: Miễn phí 40 Kg hoặc 60 Kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) tuỳ vào nhóm đường bay
Phòng chờ sang trọng (không áp dụng trên các chuyến bay nội địa Thái Lan và các sân bay có phòng chờ không đạt tiêu chuẩn hoặc đóng cửa trong giờ hoạt động của chuyến bay). Thời gian sử dụng dịch vụ là 03 tiếng trước giờ khởi hành chuyến bay.
Ưu tiên làm thủ tục trước chuyến bay
Ưu tiên phục vụ hành lý
Ưu tiên qua cửa an ninh (tùy theo điều kiện từng sân bay)
Phục vụ đưa đón riêng ra tàu bay (áp dụng trường hợp tàu bay đậu bãi; không áp dụng đối với sân bay không cung cấp dịch vụ xe đưa đón riêng)
Ưu tiên chọn chỗ ngồi trên tàu bay
Thưởng thức ẩm thực tươi ngon suốt chuyến bay
Bộ tiện ích 6 trong 1 (áp dụng cho chặng bay có thời gian bay thẳng trên 07 tiếng)
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé: 02 năm kể từ ngày khởi hành dự kiến
Bảo hiểm Sky Care (chưa áp dụng cho các chuyến bay do Thai Vietjet khai thác).
Bảng chi tiết Điều kiện cơ bản về loại vé:
Nhóm | Business | Skyboss | Deluxe | Eco |
Hành lý xách tay | ||||
Nhóm 1 | 18 Kg | 10kg | 07kg | |
Nhóm 2 | 14kg | 10kg | 07kg | |
Hành lý ký gửi | ||||
Nhóm 1 | Miễn phí 40kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) | Miễn phí 30kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) | Miễn phí 20kg | Phải mua thêm |
Nhóm 2 | Miễn phí 60kg hoặc 40kg (tối đa 03 kiện đối với đường bay PER, ADL) và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) | Miễn phí 50 Kg hoặc 40kg (tối đa 02 kiện đối với đường bay PER, ADL) và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) | Miễn phí 40kg hoặc 20kg (tối đa 01 kiện đối với đường bay PER, ADL) | |
Suất ăn | ||||
Nhóm 1 | Đã bao gồm | Phải mua thêm | Phải mua thêm | |
Nhóm 2 | 01 combo suất ăn và nước | Phải mua thêm (Riêng đường Kazakhstan: Đã bao gồm 1 combo suất ăn và nước) |
||
Bộ tiện ích 03 trong 01 | ||||
Nhóm 1 | Đã bao gồm | Không bao gồm | Không áp dụng | |
Nhóm 2 | ||||
Chọn ghế | ||||
Nhóm 1 | Miễn phí | Miễn phí (không áp dụng các hàng ghế dành cho SkyBoss) | Phải mua thêm | |
Nhóm 2 | ||||
Quầy ưu tiên làm thủ tục | ||||
Nhóm 1 | Đã bao gồm | Không áp dụng | ||
Nhóm 2 | ||||
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình | ||||
Nhóm 1 | Áp dụng | |||
Miễn Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có) Thông báo trước giờ khởi hành dự kiến |
Miễn Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có) Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến |
Thu Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có) Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến |
||
Nhóm 2 | Áp dụng | |||
Miễn Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có) Thông báo trước giờ khởi hành dự kiến |
Miễn Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có) Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến |
Thu Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có) Thông báo trước tối thiểu 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến |
||
Thay đổi tên Hành khách | ||||
Nhóm 1 | Áp dụng
Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có) Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé |
Không áp dụng | ||
Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Business hoặc Vé Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé Business được nâng hạng từ các loại Vé khác | Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng | |||
Nhóm 2 | Áp dụng
Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có) Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé |
Không áp dụng | ||
Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Business hoặc Vé Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé Business được nâng hạng từ các loại Vé khác | Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng | |||
Nâng hạng loại Vé | ||||
Nhóm 1 | Không áp dụng | Áp dụng | ||
Miễn Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé |
Thu Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé |
|||
Nhóm 2 | Không áp dụng | Áp dụng | ||
Miễn Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé |
Thu Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé |
|||
Không đến làm thủ tục chuyến bay | ||||
Nhóm 1 | Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé | Vé của hành khách sẽ bị hủy
Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại |
||
Nhóm 2 | Thu phí bỏ chỗ
Thông báo trước trễ nhất 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến để được hoàn bảo lưu định danh |
Vé của hành khách sẽ bị hủy
Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại |
||
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé | ||||
Nhóm 1 | Áp dụng
Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố |
|||
Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay | Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên
Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay |
|||
Nhóm 2 | Áp dụng
Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố |
|||
Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay | Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên
Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay |
4. Phí đổi vé, nâng hạng của hãng Vietjet với các hạng ghế trên máy bay
Để thay đổi vé, nâng hạng, hành khách phải liên hệ đến Vietjet ít nhất 3 giờ trước giờ khởi hành. Tùy theo từng hạng ghế, chi phí đổi vé hoặc nâng hạng sẽ có sự khác nhau, cụ thể như sau:
Điều kiện vé | Skyboss Business | Skyboss | Deluxe | Eco |
Đổi tên | 350.000 VND/ người/ chặng quốc nội + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
800.000 VND/ người/ chặng quốc tế + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
|
350.000 VND/ người/ chặng quốc nội + Thu chênh lệch giá vé (nếu có).
800.000 VND/ người/ chặng quốc tế + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
|
Không áp dụng | Không áp dụng |
Đổi ngày, giờ bay | Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) | Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) | Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) | 50.000 VND/ người/ chặng quốc nội + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
800.000 VND/ người/ chặng quốc tế + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
|
Đổi chuyến bay/ chặng bay | Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) | Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) | Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) | 350.000 VND/ người/ chặng quốc nội + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
800.000 VND/ người/ chặng quốc tế + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
|
Nâng hạng | Không áp dụng | Miễn phí nâng hạng + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) | Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) | Thu phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có). |
Ghi chú:
Bất kỳ thay đổi nào liên quan đến vé mà làm phát sinh khoản tiền dư ra thì khoản tiền này sẽ không thể hoàn trả được.
Đề nghị Quý khách tham khảo Bảng phí và Lệ phí để biết chi tiết về các mức phí áp dụng.
5. Điều kiện vé chặng bay liên danh giữa Vietjet và Lao Airlines
https://www.vietjetair.com/vi/pages/dieu-kien-ve-chang-bay-lien-danh-giua-vietjet-va-lao-airlines-1730099285032
Nhóm 1:
Các đường bay nội địa Việt Nam.
Các đường bay thẳng và nối chuyến quốc tế còn lại, ngoại trừ các đường bay Nhóm 2.
Nhóm 2:
Các đường bay quốc tế giữa Kazakhstan/ Úc (BNE, MEL, SYD, PER, ADL) và Việt Nam.
Các đường bay nối chuyến quốc tế từ/ đến Úc (BNE, MEL, SYD, PER, ADL).
Chặng bay áp dụng:
Giữa Hà Nội (HAN) và Viêng Chăn (VTE) Khai thác bởi Lao Airlines (QV)
Hạng vé áp dụng: Eco
Điều kiện vé
Hạng mục | Eco | |
Hành lý xách tay | 07 Kg | |
Hành lý ký gửi | 20 Kg (Tối đa 01 kiện) | |
Suất ăn trên tàu | 01 gói snack | |
Bộ tiện ích 03 trong 01 | Không áp dụng | |
Chọn ghế | Không áp dụng | |
Quầy ưu tiên làm thủ tục | Không áp dụng | |
Check-in online |
Không áp dụng |
|
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình | Thu Phí thay đổi
Thu chênh lệch Giá Vé (nếu có) Thông báo trước tối thiểu 06 tiếng so với giờ khởi hành dự kiến. |
|
Thay đổi tên Hành khách | Không áp dụng | |
Không đến làm thủ tục chuyến bay | Vé của hành khách sẽ bị hủy
Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại |
|
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé | Thu phí hoàn bảo lưu tiền vé.
Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay. |
Thông tin liên hệ hỗ trợ tới Lao Airlines:
Hotline: 85621 5551 4626
Email: vtessqv@laoairlines.com hoặc onlinebooking@laoairlines.com
6. Thông tin liên hệ xử lý yêu cầu, khiếu nại của khách hàng
Thông tin liên hệ hỗ trợ tới Vietjet:
Trung tâm phục vụ khách hàng: 19001886
Email: 19001886@vietjetair.com
***Vui lòng tham và khảo cập nhật thông tin tại từng thời điểm.
Hỗ trợ khách hàng: info@gotolink.com.vn, Tel +84934615358
Nguồn: Vietjet Air
Xem thêm về:
- Các tổng đài phục vụ khách hàng của Vietjet Air
- Hướng dẫn làm thủ tục chuyến bay của Vietjet Air
- Các dịch vụ Hỗ trợ đặc biệt của Vietjet Air
- Hướng dẫn ‘Cộng điểm bổ sung’ khi bay cùng Vietjet
- Vietjet Air hỗ trợ đặc biệt trẻ em với dịch vụ Sky Kids – “Trẻ tự tin, bay một mình”
- Dịch vụ vận chuyển thú cưng của Vietjet – Sky Pet – “ Thú cưng ơi, bay thôi”
- Các hãng hàng không cung cấp vé bay không giới hạn ‘bay thỏa thích’ – ‘All You Can Fly’
- Vé bay không giới hạn cả năm giá 599 euro của Hãng hàng không châu Âu Wizz Air
- Danh sách sân bay dân dụng tại Việt Nam có khai thác của các hãng hàng không Việt Nam
- Đường bay và bản đồ sân bay của VietJet Air
- Sân bay và nhà ga quốc tế có chuyến bay của Vietjet Air